Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng và 01 TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và UBND cấp huyện, gồm:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (ban hành theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng)
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) (1.011705)
|
20 ngày
|
Không
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011708)
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710)
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011711)
|
20 ngày
|
Không
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
Sở Xây dựng
|
*Ghi chú:
- TTHC số 2,3 thực hiện Dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- TTHC số 1,4 thực hiện Dịch vụ công trực tuyến một phần;
- Nội dung chi tiết của các TTHC thực hiện theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (ban hành theo Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng)
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
|
20 ngày
|
Không
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng 2014; và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
- Các sở: Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- UBND cấp huyện.
|
*Ghi chú:
- TTHC số 1 được thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần và thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và được phân cấp thực hiện cho UBND cấp huyện.
- Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các TTHC này.
2. Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được ban hành kèm theo các Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 và Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế TTHC số 29 tại mục 1 tại Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (bao gồm thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tỉnh, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh) và thay thế TTHC số 9 tại mục 1 tại Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh./.