1. Mục đích
- Triển khai cung cấp danh mục dữ liệu mở, công bố dữ liệu mở thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng.
- Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
- Thu thập dữ liệu từ cộng đồng để làm phong phú kho dữ liệu mở của ngành Xây dựng, nhằm phục vụ tốt công tác cải cách hành chính, chuyển đổi số của ngành.
2. Yêu cầu
- Hệ thống dữ liệu mở được vận hành trên nền tảng dùng chung của tỉnh Thừa Thiên Huế, cài đặt tại địa chỉ: https://data.thuathienhue.gov.vn (sử dụng tài khoản SSO để đăng nhập); đảm bảo đáp ứng Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh về ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên hệ thống dữ liệu mở tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Các nội dung cung cấp dữ liệu phải đảm bảo tuân thủ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
- Xác định cụ thể trách nhiệm cung cấp, bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các phòng ban, đơn vị trực thuộc sở trong việc thực hiện Kế hoạch.
- Việc thực hiện cung cấp dữ liệu phải bảo đảm đủ nguồn lực, thiết thực, chất lượng và hiệu quả.
3. Phạm vi
- Kế hoạch này cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng đến các cơ quan quản lý nhà nước nhằm phục vụ công tác điều hành.
- Kế hoạch cung cấp thông tin cho người dân, doanh nghiệp khai thác, đồng thời tiếp nhận nguồn cung cấp thông tin từ người dân, doanh nghiệp.
- Kế hoạch này thay thế Kế hoạch số 2753/KH-SXD ngày 28/7/2023 của Sở Xây dựng về việc Cung cấp dữ liệu mở của Sở Xây dựng giai đoạn 2023-2025.
NỘI DUNG, PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
TT
|
DỮ LIỆU
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
-
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Tháng
|
-
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu về chỉ số giá nhà ở, bất động sản
|
Phòng Quản lý nhà và TTBĐS
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
Phòng Quản lý nhà và TTBĐS
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng quốc gia, trên địa bàn
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu định mức xây dựng
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
Quý/Năm
|
-
|
Dữ liệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng, trật tự đô thị
|
Thanh tra Xây dựng
|
Tháng/Quý/Năm
|
(cập nhật thường xuyên lên hệ thống trong thời hạn 10 ngày khi có dữ liệu công bố mới).