A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.009972)
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
- Sở: Công thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973)
|
- Không quá 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại.
(rút ngắn 05 ngày)
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
- Sở: Công thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
|
05 ngày
|
10.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
|
05 ngày
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III (1.009982)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009983)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (1.009984)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) (1.009985)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III (1.009987)
|
25 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009928)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (1.009989)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) (1.009990)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009936)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
21
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế)
+ Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
22
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
23
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
24
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
25
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
05 ngày
|
10.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|
26
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
05 ngày
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh.
|