|
Liên kết website
Chính phủ, Các Bộ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban ngành TT Huế Hội - Đoàn thể
|
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu xử lý chất thải rắn tập trung Phú Sơn, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 11/03/2019
Ngày 06 tháng 3 năm 2019, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 557/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu xử lý chất thải rắn tập trung Phú Sơn, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nội dung điều chỉnh (cục bộ) sau:
1. Cơ cấu sử dụng đất:
a) Điều chỉnh bảng cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
Khu chức năng
|
Ký hiệu
|
Quy hoạch đã được phê duyệt
|
Quy hoạch điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Khu phân loại - Tái chế
|
PL-TC
|
3,46
|
6,18
|
3,46
|
6,18
|
Giữ nguyên
|
2
|
Khu xử lý theo CNSH
|
CNSH
|
4,85
|
8,66
|
0
|
0,00
|
Điều chỉnh
|
3
|
Khu đốt rác
|
DOT
|
2,43
|
4,34
|
7,02
|
12,54
|
Điều chỉnh
|
4
|
Khu chôn lấp
|
CL
|
15,66
|
27,96
|
11,39
|
20,34
|
Điều chỉnh
|
4.1
|
Khu chôn lấp 01
|
CL-01
|
6,27
|
11,2
|
6,27
|
11,20
|
Giữ nguyên
|
4.2
|
Khu chôn lấp 02
|
CL-02
|
9,39
|
16,77
|
5,12
|
9,14
|
Điều chỉnh
|
5
|
Khu điều hành
|
DH
|
2,62
|
4,68
|
2,52
|
4,50
|
|
5.1
|
Khu điều hành 01
|
DH-01
|
1,41
|
2,52
|
1,41
|
2,52
|
Giữ nguyên
|
5.2
|
Khu điều hành 02
|
DH-02
|
1,21
|
2,16
|
1,11
|
1,98
|
Điều chỉnh
|
6
|
Khu xử lý rác thải y tế
|
RYT
|
2,66
|
4,75
|
1,73
|
3,09
|
Điều chỉnh
|
7
|
Khu cây xanh, mặt nước
|
CX
|
16,87
|
30,13
|
19,16
|
34,21
|
|
7.1
|
Cây xanh 01
|
CX-01
|
8,45
|
15,09
|
8,45
|
15,09
|
Giữ nguyên
|
7.2
|
Cây xanh 02
|
CX-02
|
5,12
|
9,14
|
3,43
|
6,13
|
Điều chỉnh
|
7.3
|
Cây xanh 03
|
CX-03
|
2,28
|
4,07
|
1,97
|
3,52
|
Điều chỉnh
|
7.4
|
Cây xanh 04
|
CX-04
|
1,02
|
1,82
|
1,02
|
1,82
|
Giữ nguyên
|
7.5
|
Cây xanh 05
|
CX-05
|
|
|
3,74
|
6,68
|
Bổ sung
|
7.6
|
Cây xanh 06
|
CX-06
|
|
|
0,55
|
0,98
|
Bổ sung
|
8
|
Đất giao thông, bãi đỗ xe
|
P
|
7,45
|
13,3
|
10,72
|
19,14
|
|
8.1
|
Bãi đỗ xe 01
|
P1
|
0,39
|
0,7
|
0,39
|
0,70
|
Giữ nguyên
|
8.2
|
Bãi đỗ xe 02
|
P2
|
0,36
|
0,64
|
0,36
|
0,64
|
Giữ nguyên
|
8.3
|
Bãi đỗ xe 03
|
P3
|
0,63
|
1,13
|
0,76
|
1,36
|
Điều chỉnh
|
8.4
|
Đường giao thông
|
|
6,07
|
10,84
|
5,3
|
9,46
|
Điều chỉnh
|
8,5
|
Phạm vi đường bộ cao tốc (đã bao gồm diện tích GPMB)
|
|
|
|
3,91
|
6,98
|
Bổ sung
|
Tổng cộng
|
56,00
|
100,00
|
56,00
|
100,00
|
|
b) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh mở rộng diện tích có chức năng sử dụng là đất khu đốt rác (ký kiệu DOT) có diện tích 2,43 ha và gộp một phần khu đất có chức năng sử dụng là đất khu xử lý theo CNSH (ký kiệu CNSH), diện tích 3,74 ha; một phần khu đất có chức năng sử dụng là đất cây xanh (ký hiệu CX-03), có diện tích 0,64ha thành chức năng sử dụng là đất khu đốt rác (ký kiệu DOT) với diện tích 6,81ha;
- Điều chỉnh một phần diện tích có chức năng sử dụng là đất khu chôn lấp 02 (ký kiệu CL-02) từ diện tích 9,39 ha thành các khu đất bao gồm: diện tích 5,12ha đất khu chôn lấp (ký hiệu CL-02); diện tích 0,76 ha đất bãi đỗ xe (ký hiệu P3) và diện tích 0,55 ha đất cây xanh (ký hiệu CX-06);
- Điều chỉnh một phần diện tích có chức năng sử dụng là đất khu xử lý theo CNSH (ký kiệu CNSH) thành chức năng sử dụng là đất khu điều hành 02 (ký kiệu DH-02), diện tích 1,11 ha;
- Điều chỉnh diện tích khu đất có chức năng sử dụng là đất Khu xử lý rác thải Y tế (ký kiệu RYT) từ diện tích 2,66 ha thành diện tích 1,73 ha;
- Điều chỉnh một phần diện tích có chức năng sử dụng là đất cây xanh 02 (ký kiệu CX-02) từ diện tích 5,12 ha thành diện tích 3,43ha và đất cây xanh 05 (ký hiệu CX-05) diện tích 3,74 ha
- Điều chỉnh diện tích có chức năng sử dụng là đất cây xanh 03 (ký kiệu CX-03) từ diện tích 2,28ha thành diện tích 2,97 ha;
- Điều chỉnh diện tích có chức năng sử dụng là đất giao thông (nội bộ) từ 6,07ha thành diện tích 5,30ha;
- Bổ sung diện tích giải phóng mặt bằng của đường bộ cao tốc đi qua khu quy hoạch khoảng 3,91 ha.
2. Định hướng phát triển hạ tầng kỹ thuật:
a) Giao thông:
- Bổ sung diện tích giải phóng mặt bằng của đường bộ cao tốc đi qua khu quy hoạch khoảng 3,91 ha. Phạm vi giới hạn hành lang an toàn đường bộ là 17,0m tính từ mốc giải phóng mặt bằng ra phía ngoài tuyến.
- Bố trí tuyến giao thông lộ giới 13,5m (3,0m+7,5m+3,0m) đi phía dưới đường bộ cao tốc (bằng hầm đường bộ, chiều cao tối thiểu là 4,75m) để kết nối các khu chức năng, qua khu chôn lấp số 02 (ký hiệu CL-02) tại vị trí có tọa độ trong khoảng (1808918.29, 570959.65).
b) Hệ thống thoát nước tại vị trí hồ nước (có ký hiệu CX-02), giao cắt với đường bộ cao tốc: Bổ sung cống hộp có khẩu độ (4,0mx4,0m) tại vị trí có tọa độ trong khoảng (1809103.29, 570718.19).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh không trái với Quyết định này vẫn giữ nguyên./. Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
| |
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của Sở Xây... |
| | |
| |