|
|
Liên kết website
Chính phủ, Các Bộ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban ngành TT Huế Hội - Đoàn thể
|
Điều chỉnh (cục bộ) Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Chợ Du lịch Huế tại phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 20/10/2020
Ngày 19 tháng 10 năm 2020, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 2634/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh (cục bộ) Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Chợ Du lịch Huế tại phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Các nội dung sau:
1. Ranh giới khu đất điều chỉnh quy hoạch: Khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch thuộc một phần diện tích khu đất ký hiệu CV và một phần diện tích tuyến đường giao thông có ký hiệu mặt cắt 4-4, phạm vi ranh giới cụ thể như sau:
- Phía Đông-Bắc giáp khu đất ký hiệu 07, thuộc khu đô thị mới Đông Nam Thủy An;
- Phía Đông- Nam tiếp giáp kênh thoát nước khu vực;
- Phía Tây- Nam và Tây- Bắc tiếp giáp phần còn lại khu đất ký hiệu CV;
2. Quy mô điều chỉnh: Khoảng 1.121m2 .
3. Nội dung điều chỉnh quy hoạch: Điều chỉnh phạm vi quy hoạch từ 228.625m2 thành 227.504m2 ; trong đó:
- Điều chỉnh diện tích khu đất ký hiệu CV từ 13.990m2 thành 13.340m2;
- Điều chỉnh diện tích giao thông dự án từ 39.052m2 thành 38.581m2 .
4. Cơ cấu sử dụng đất sau khi điều chỉnh:
TT
|
Chức năng
|
Ký hiệu
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ
|
(m2)
|
(%)
|
(%)
|
I
|
ĐẤT GIAO THÔNG ĐỐI NGOẠI
|
GT
|
25.811
|
11,29
|
|
II
|
ĐẤT NGOÀI CHỢ DU LỊCH HUẾ
|
|
46.292
|
20,25
|
|
2.1
|
Đất dân cư chỉnh trang
|
OHT
|
12.121
|
5,30
|
|
2.2
|
Đất mặt nước
|
MN
|
8.360
|
3,66
|
|
III
|
ĐẤT XÂY DỰNG CHỢ DỤ LỊCH HUẾ
|
|
181.212
|
79,65
|
100,00
|
3.1
|
Đất khách sạn, văn phòng và dịch vụ
|
HH
|
5.394
|
|
2,98
|
3.2
|
Đất ở kết hợp thương mại dịch vụ
|
ODV
|
8.130
|
|
4,49
|
3.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TM
|
52.179
|
|
28,79
|
3.3.1
|
Đất thương mại dịch vụ 1
|
TM1
|
14.019
|
|
7,74
|
3.3.2
|
Đất thương mại dịch vụ 2
|
TM2
|
27.004
|
|
14,90
|
3.3.3
|
Đất thương mại dịch vụ 3
|
TM3
|
11.156
|
|
6,16
|
3.4
|
Đất quảng trường, công viên giải trí
|
|
17,991
|
|
9,93
|
3.4.1
|
Đất quảng trường sự kiện
|
QT
|
4.651
|
|
2,57
|
3.4.2
|
Đất công viên giải trí
|
CV
|
13.340
|
|
7,36
|
3.5
|
Đất công viên, cây xanh - mặt nước
|
CX, MN
|
39.962
|
|
22,05
|
3.6
|
Đất giao thông, HTKT
|
|
57.556
|
|
31,76
|
3.6.1
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
HTKT
|
372
|
|
0,21
|
3.6.2
|
Đất bãi đỗ xe
|
P
|
18.603
|
|
10,27
|
3.6.3
|
Đất giao thông
|
|
38.581
|
|
21,29
|
TỔNG (I + II+III)
|
|
227.504
|
100
|
|
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2018 của UBND tỉnh 3 Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Chợ Du lịch Huế, phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy không trái với Quyết định này vẫn giữ nguyên./. Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của Sở Xây... |
| | | |
| |
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.079.195 Truy cập hiện tại 146 khách
|
|
|