Nội dung cụ thể như sau:
1. Ranh giới khu đất điều chỉnh quy hoạch:
Khu vực nghiên cứu điều chỉnh cục bộ quy hoạch thuộc phạm vi dự án Khu dân cư CTR11, CTR12 và LK10- LK13, thuộc khu A, đô thị mới An Vân Dương, có phạm vi ranh giới như sau:
- Phía Đông tiếp giáp Đường Võ Văn Kiệt;
- Phía Tây tiếp giáp tuyến đường quy hoạch có lộ giới 26m;
- Phía Nam tiếp giáp tuyến đường quy hoạch có lộ giới 19,5m và Trường Cao đẳng Công nghiệp cơ sở 02;
- Phía Bắc giáp: Đường Hoàng Quốc Việt (nối dài).
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch:
a) Cập nhật Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 23/07/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh cục bộ Khu A - Đô thị mới An Vân Dương đối với ô đất có ký hiệu CTR12 và CL4, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh các đất khu đất ở chỉnh trang ký hiệu CTR6 (diện tích 1737,1m2), khu đất cây xanh cách ly ký hiệu CL1 (diện tích 2986,7m2) và 351,2m2 đường giao thông thành các khu đất như sau:
+ Khu đất ký hiệu TMDV diện tích 1965,5m2 có chức năng sử dụng đất Thương mại- Dịch vụ; Mật độ xây dựng tối đa 40%; Chiều cao công trình ≤ 3 tầng; HSSDĐ tối đa 1,2 lần.
+ Khu đất Cây xanh cách ly có ký hiệu CL1 diện tích 1938,3m2;
+ Khu đất mặt nước ký hiệu MN diện tích 1027,5m2.
- Điều chỉnh lộ giới tuyến đường giao thông đi qua các khu đất CTR5, CTR6, CTR7, CTR8 từ 5,5m thành 7,0m; Theo đó, diện tích các khu đất CTR5, CTR7, CTR8 điều chỉnh như sau:
+ Điều chỉnh diện tích khu đất dân cư hiện trạng chỉnh trang ký hiệu CTR5 từ 6.245,0m2 tăng thành 6.250,4m2.
+ Điều chỉnh diện tích khu đất dân cư hiện trạng chỉnh trang ký hiệu CTR7 từ 1.449,2m2 giảm thành 1.446,1m2.
+ Điều chỉnh diện tích khu đất dân cư hiện trạng chỉnh trang ký hiệu CTR8 từ 6.356,5m2 giảm thành 6.338,8m2.
b) Bảng cân bàng sử dụng đất:
TT
|
Loại đất
|
Ký hiệu
|
QH được duyệt
|
QH điều chỉnh
|
Điều chỉnh (m2)
|
Diện tích đất (m2)
|
Diện tích đất (m2)
|
1
|
Đất công cộng CC1
|
CC1
|
800,7
|
800,7
|
0
|
2
|
Đất ở
|
|
73.267,50
|
71.515,00
|
-1752,5
|
2.1
|
Đất ở liên kế
|
LK
|
29.175,80
|
29.175,80
|
0
|
2.2
|
Đất ở dân cư hiện trạng chỉnh trang
|
CTR
|
44.091,70
|
42.339,20
|
-1752,5
|
3
|
Đất TMDV
|
TMDV
|
0
|
1.965,50
|
1965,5
|
4
|
Đất cây xanh- MN
|
|
14.466,10
|
14.445,20
|
-20,9
|
4.1
|
Đất cây xanh
|
CX
|
2.678,90
|
2.678,90
|
0
|
4.2
|
Đất cây xanh cách ly
|
CL
|
11.787,20
|
10.738,80
|
-1048,4
|
4.3
|
Đất mặt nước
|
MN
|
0
|
1.027,50
|
1027,5
|
5
|
Đất giao thông, bãi đỗ xe
|
|
46.184,00
|
45.991,90
|
-192,1
|
5.1
|
Đất giao thông
|
|
45.257,60
|
45.065,50
|
-192,1
|
5.2
|
Bãi đỗ xe
|
P
|
926,4
|
926,4
|
0
|
|
Tổng cộng
|
|
134.718,30
|
134.718,30
|
0
|
b) Quy hoạch san nền
Điều chỉnh cao độ tuân thủ theo đồ án điều chỉnh phân khu (tỷ lệ 1/2000) Khu A - Đô thị mới An Vân Dương đã được phê duyệt. Cao độ san nền xây dựng điều chỉnh: Hmin = 2,30m; Hmax = 2,70m.
c) Các nội dung hạ tầng kỹ thuật khác
Chủ đầu tư có trách nhiệm điều chỉnh và cập nhật các hạng mục hạ tầng kỹ thuật khác tuân thủ theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch phân khu (1/2000) Khu A - Đô thị mới An Vân Dương. Đồng thời, nghiên cứu tổ chức thoát nước mặt nhằm đảm bảo tránh ngập úng cục bộ đối với khu vực dân cư hiện trạng chỉnh trang trong giai đoạn thiết kế kỹ thuật dự án.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu dân cư CTR11, CTR12 và LK10-LK13 thuộc Khu A- Đô thị mới An Vân Dương không trái với Quyết định này vẫn giữ nguyên./.