Liên kết

 

Quay lại12345Xem tiếp
Ban hành Tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 18/01/2018

Ngày 09 tháng 01 năm 2018, Sở Xây dựng ban hành Tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn  quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.

Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Xây dựng gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu

Ký hiệu

1

Chính sách chất lượng

 

2

Sổ tay chất lượng

STCL

3

Quy trình kiểm soát tài liệu

SXD-QT.01

4

Quy trình kiểm soát hồ sơ

SXD-QT.02

5

Quy trình xử lý thông tin

SXD-QT.03

6

Quy trình đánh giá nội bộ

SXD-QT.04

7

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

SXD-QT.05

8

Quy trình thực hiện hành động khắc phục, phòng ngừa

SXD-QT.06

9

Quy trình thu thập, phân tích dữ liệu và đánh giá sự hài lòng của tổ chức, công dân

SXD-QT.07

10

Quy trình họp xem xét của lãnh đạo

SXD-QT.08

11

Quy trình quản lý công tác tuyển dụng, đào tạo

SXD-QT.09

12

Quy trình quản lý điều kiện làm việc

SXD-QT.10

13

Quy trình lập và thực hiện kế hoạch công tác

SXD-QT.11

14

Quy trình xây dựng và trình UBND tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực xây dựng

SXD-QT.12

15

Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.

SXD-QT.13

16

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

SXD-QT.15

17

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

SXD-QT.16

18

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

SXD-QT.17

19

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

SXD-QT.18

20

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)

SXD-QT.19

21

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

SXD-QT. 20

22

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)

SXD-QT. 21

23

Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.

SXD-QT. 22

24

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng

SXD-QT. 23

25

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

SXD-QT. 24

26

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

SXD-QT. 25

27

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

SXD-QT. 26

28

Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

SXD-QT. 27

29

Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

SXD-QT. 28

30

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

SXD-QT. 29

31

Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

SXD-QT. 30

32

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

SXD-QT. 31

33

Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

SXD-QT. 32

34

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

SXD-QT. 33

35

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

SXD-QT. 34

36

Cấp Giấy phép quy hoạch.

SXD-QT. 35

37

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng.

SXD-QT. 37

38

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù.

SXD-QT. 38

39

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

SXD-QT. 39

40

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng.

SXD-QT.40

41

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết).

SXD-QT.41

42

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết).

SXD-QT.42

43

Thẩm định, phê duyệt Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng.

SXD-QT.43

44

Cấp giấy phép xây dựng mới.

SXD-QT.44

45

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình.

SXD-QT.45

46

Cấp giấy phép di dời công trình.

SXD-QT.46

47

Điều chỉnh giấy phép xây dựng.

SXD-QT.47

48

Gia hạn giấy phép xây dựng.

SXD-QT.48

49

Cấp lại giấy phép xây dựng.

SXD-QT.49

50

Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật

SXD-QT.50

51

Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

SXD-QT.51

52

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

SXD-QT.52

53

Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

SXD-QT.53

54

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

SXD-QT.54

55

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

SXD-QT.55

56

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

SXD-QT.56

57

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

SXD-QT.57

 

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế  các Quyết định số 927/QĐ-SXD ngày 18/9/2009, Quyết định số 894/QĐ-SXD ngày 06/10/2010, Quyết định số 1068/QĐ-SXD ngày 14/11/2014 và Quyết định số 2213/QĐ-SXD ngày 12/10/2016 của Sở Xây dựng./.

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Tìm kiếm tin tức
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.099.855
Truy cập hiện tại 558 khách
Giải pháp: FITC   -   Thiết kế và kỹ thuật: Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông