LĨNH VỰC XÂY DỰNG CÓ 46 THỦ TỤC |
STT |
Tên thủ tục |
Thụ lý
(ngày làm việc) |
Ghi chú |
1. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (theo cơ chế một cửa liên thông) (dự án nhóm A,B) |
Nhóm A: 15
Nhóm B: 10 |
Thủ tục số 01 |
2. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (theo cơ chế một cửa liên thông) (dự án nhóm C) |
08 |
Thủ tục số 02 |
3. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn ngân sách nhà nước (nhóm A, B) |
Nhóm A: 15
Nhóm B: 10 |
Thủ tục số 03 |
4. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn ngân sách nhà nước (nhóm C) |
08 |
Thủ tục số 04 |
5. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng (do Trung ương thẩm định) |
10 |
Thủ tục số 05 |
6. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thuộc diện Sở phải thực hiện (dự án nhóm B) |
18 |
Thủ tục số 06 |
7. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thuộc diện Sở phải thực hiện (dự án nhóm C) |
13 |
Thủ tục số 07 |
8. |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
30 |
Thủ tục số 08 |
9. |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
30 |
Thủ tục số 09 |
10. |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
30 |
Thủ tục số 10 |
11. |
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
30 |
Thủ tục số 11 |
12. |
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
30 |
Thủ tục số 12 |
13. |
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
30 |
Thủ tục số 13 |
14. |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 1 |
10 |
Thủ tục số 14 |
15. |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 2 |
10 |
Thủ tục số 15 |
16. |
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
10 |
Thủ tục số 16 |
17. |
Nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 1 |
10 |
Thủ tục số 17 |
18. |
Cấp giấy phép thầu đối với tổ chức nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
15 |
Thủ tục số 19 |
19. |
Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
15 |
Thủ tục số 20 |
20. |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
05 |
Thủ tục số 22 |
21. |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động |
07 |
Thủ tục số 24 |
22. |
Đánh giá hiện trạng công trình gắn liền với đất của cơ quan, tổ chức do UBND tỉnh quản lý |
07 |
Thủ tục số 46 |
23. |
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật |
05 |
Thủ tục số 47 |
24. |
Điều chỉnh giấy phép thầu đối với nhà thầu nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam |
15 |
Thủ tục số 48 |
25. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và vật liệu cho sản xuất xi măng thuộc nhóm B xây dựng tại địa phương |
10 |
Thủ tục số 49 |
26. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và vật liệu cho sản xuất xi măng thuộc nhóm C xây dựng tại địa phương |
08 |
Thủ tục số 50 |
27. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình |
07 |
Thủ tục số 51 |
28. |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
07 |
Thủ tục số 52 |
29. |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
07 |
Thủ tục số 53 |
30. |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
07 |
Thủ tục số 54 |
31. |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
07 |
Thủ tục số 55 |
32. |
Cấp giấy phép công trình quảng cáo |
07 |
Thủ tục số 56 |
33. |
Cấp giấy phép di dời công trình |
07 |
Thủ tục số 57 |
34. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo |
07 |
Thủ tục số 58 |
35. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
07 |
Thủ tục số 59 |
36. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại khu đô thị mới theo phân cấp của UBND tỉnh |
07 |
Thủ tục số 60 |
37. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
07 |
Thủ tục số 61 |
38. |
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
30 |
Thủ tục số 62 |
39. |
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
20 |
Thủ tục số 63 |
40. |
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nuớc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
30 |
Thủ tục số 64 |
41. |
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
20 |
Thủ tục số 65 |
42. |
Thẩm tra dự toán chi phí khảo sát xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
12 |
Thủ tục số 66 |
43. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng trên địa bàn tỉnh |
Công trình cấp II: 30
Công trình cấp III, IV: 15 |
Thủ tục số 67 |
44. |
Thông báo thông tin về công trình của chủ đầu tư đến Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình chuyên ngành, UBND tỉnh |
Không quy định thời hạn |
Thủ tục số 68 |
45. |
Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công |
Không quy định thời hạn |
Thủ tục số 69 |
46. |
Đăng ký công bố thông về năng lực hoat động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình |
30 |
Thủ tục số 70 |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG CÓ 10 THỦ TỤC |
STT |
Tên thủ tục |
Ngày thụ lý |
Ghi chú |
1. |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
05 |
Thủ tục số 25 |
2. |
Cấp văn bản thỏa thuận quy hoạch |
07 |
Thủ tục số 26 |
3. |
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
07 |
Thủ tục số 27 |
4. |
Thẩm định, phê duyệt quy định về quản lý quy hoạch xây dựng |
15 |
Thủ tục số 28 |
5. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng |
20 |
Thủ tục số 29 |
6. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng |
20 |
Thủ tục số 30 |
7. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng |
32 |
Thủ tục số 31 |
8. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng |
32 |
Thủ tục số 32 |
9. |
Cấp giấy phép quy hoạch |
15 |
Thủ tục số 33 |
10. |
Thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý |
12 |
Thủ tục số 42 |
LĨNH VỰC KIẾN TRÚC CÓ 1 THỦ TỤC |
STT |
Tên thủ tục |
Ngày thụ lý |
Ghi chú |
1. |
Thẩm định, phê duyệt đơn vị trúng tuyển và phương án trúng tuyển thiết kế công trình |
10 |
Thủ tục số 34 |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ CÓ 4 THỦ TỤC |
STT |
Tên thủ tục |
Ngày thụ lý |
Ghi chú |
1. |
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
15 |
Thủ tục số 71 |
2. |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị mới; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
45 |
Thủ tục số 72 |
3. |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị mới; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
30 |
Thủ tục số 73 |
4. |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
37 |
Thủ tục số 74 |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN CÓ 3 THỦ TỤC |
STT |
Tên thủ tục |
Ngày thụ lý |
Ghi chú |
1. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
30 |
Thủ tục số 75 |
2. |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
10 |
Thủ tục số 76 |
3. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
10 |
Thủ tục số 77 |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ CÓ 2 THỦ TỤC |
STT |
Tên thủ tục |
Ngày thụ lý |
Ghi chú |
1. |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư |
30 |
Thủ tục số 43 |
2. |
Thủ tục Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (đối với dự án phát triển nhà ở có số lượng từ 500 căn đến đưới 2.500 căn) |
30 |
Thủ tục số 45 |