Tìm kiếm tin tức

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 04/01/2022

Ngày 23 tháng 12 năm 2020, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 3369/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo Quyết định, Sở Xây dựng có 57/57 thủ tục hành chính (đạt 100%) đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; trong đó có 13/57 thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đạt 22,8%).

Danh sách gồm:

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

4 tại chỗ

Cơ quan giải quyết

I

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

23/23

02

 

  1.  

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009974

 

Sở Xây dựng

  1.  

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009975

 

Sở Xây dựng

  1.  

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009976

 

Sở Xây dựng

  1.  

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009977

 

Sở Xây dựng

  1.  

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009978

X

Sở Xây dựng

  1.  

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009979

X

Sở Xây dựng

  1.  

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

1.009980

 

Sở Xây dựng

  1.  

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

1.009981

 

  1.  

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009982

 

  1.  

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009983

 

  1.  

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984

 

  1.  

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009985

 

  1.  

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009986

 

  1.  

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

1.009987

 

  1.  

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009928

 

  1.  

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988

 

  1.  

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng)

1.009989

 

  1.  

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009990

 

  1.  

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009991

 

  1.  

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009936

 

  1.  

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1.009972

 

  1.  

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1.009973

 

  1.  

Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật

1.006871

 

II

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

07/07

 

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng

1.002701

 

Sở Xây dựng; UBND tỉnh.

  1.  

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

1.002701

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

1.002701

 

Sở Xây dựng; UBND tỉnh.

  1.  

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng

1.003011

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

1.003011

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

1.003011

 

  1.  

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432

 

Sở Xây dựng

III

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

03/03

02

 

  1.  

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002572

X

Sở Xây dựng

  1.  

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002625

X

  1.  

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

1.002630

 

Sở Xây dựng; UBND tỉnh.

IV

Lĩnh vực Nhà ở

12/12

06

 

  1.  

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

1.007750

 

Sở Xây dựng

  1.  

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

1.007762

 

  1.  

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

1.007763

 

Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh; UBND tỉnh.

  1.  

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

1.007764

 

  1.  

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007766

 

  1.  

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007767

 

  1.  

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư

1.006873

X

Sở Xây dựng

  1.  

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

1.006876

X

  1.  

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010005

X

Sở Xây dựng; UBND tỉnh.

  1.  

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010006

X

  1.  

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010007

X

  1.  

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

1.010009

X

Sở Xây dựng; UBND tỉnh.

V

Lĩnh vực Giám định xây dựng

03/03

03

 

  1.  

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

2.001116

X

Sở Xây dựng; UBND tỉnh.

  1.  

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

1.002621

X

  1.  

Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động

1.002515

X

VI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

03/03

 

 

  1.  

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

1.009794

 

Sở Xây dựng

  1.  

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

1.009788

 

Sở Xây dựng; UBND tỉnh.

  1.  

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

1.009791

 

VII

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

06/06

 

 

  1.  

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891

 

Sở Xây dựng

  1.  

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

1.008989

 

  1.  

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

1.008990

 

  1.  

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991

 

  1.  

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008992

 

  1.  

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008993

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.099.855
Truy cập hiện tại 400 khách