Tìm kiếm tin tức
Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 11/08/2022

Ngày 08 tháng 7 năm 2022, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 1604/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo Quyết định, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 1359 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (mức 4); trong đó Sở Xây dựng có 50 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, cụ thể:

STT

Mã TTHC

(Cổng DVCQG)

Mã TTHC

(Cổng tỉnh)

Tên Thủ Tục

III

SỞ XÂY DỰNG

50

 

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

23

  1.  

1.009974

090

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

  1.  

1.009975

089

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

  1.  

1.009976

088

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

  1.  

1.009980

101

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

  1.  

1.009981

100

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

  1.  

1.009972

106

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

  1.  

1.009973

104

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

  1.  

1.006871

002

Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật

  1.  

1.009977

087

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

  1.  

1.009978

086

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

  1.  

1.009979

085

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

  1.  

1.009982

103

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

  1.  

1.009983

148

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

  1.  

1.009984

145

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

  1.  

1.009985

144

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

  1.  

1.009986

147

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

  1.  

1.009987

149

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

  1.  

1.009928

177

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

  1.  

1.009988

070

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

  1.  

1.009989

151

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

  1.  

1.009990

146

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

  1.  

1.009991

150

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

  1.  

1.009936

178

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

1

  1.  

1.008432

154

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

3

  1.  

1.010747

069

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

  1.  

1.002572

068

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

  1.  

1.002625

067

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

 

Lĩnh vực Nhà ở

12

  1.  

1.007750

072

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

  1.  

1.007762

076

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

  1.  

1.007763

077

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

  1.  

1.007764

078

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

  1.  

1.007766

079

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

  1.  

1.007767

080

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

  1.  

1.006873

143

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư

  1.  

1.006876

142

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

  1.  

1.010009

175

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

  1.  

1.010005

173

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

  1.  

1.010006

171

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhàcũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

  1.  

1.010007

174

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

Lĩnh vực Giám định xây dựng

3

  1.  

2.001116

081

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

  1.  

1.002621

083

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

  1.  

1.002515

082

Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

2

  1.  

1.009788

176

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

  1.  

1.009791

172

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

6

  1.  

1.008992

161

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

  1.  

1.008993

165

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

  1.  

1.008891

162

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

  1.  

1.008989

163

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

  1.  

1.008990

164

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

  1.  

1.008991

160

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.099.855
Truy cập hiện tại 306 khách