STT
|
Mã TTHC
(Cổng DVCQG)
|
Mã TTHC
(Cổng tỉnh)
|
Tên Thủ Tục
|
III
|
SỞ XÂY DỰNG
|
50
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
23
|
-
|
1.009974
|
090
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
-
|
1.009975
|
089
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
-
|
1.009976
|
088
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
-
|
1.009980
|
101
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
-
|
1.009981
|
100
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
-
|
1.009972
|
106
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
-
|
1.009973
|
104
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
-
|
1.006871
|
002
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
|
-
|
1.009977
|
087
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
-
|
1.009978
|
086
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
-
|
1.009979
|
085
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
-
|
1.009982
|
103
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
-
|
1.009983
|
148
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
-
|
1.009984
|
145
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
-
|
1.009985
|
144
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
-
|
1.009986
|
147
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
-
|
1.009987
|
149
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
-
|
1.009928
|
177
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
-
|
1.009988
|
070
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
-
|
1.009989
|
151
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
-
|
1.009990
|
146
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
-
|
1.009991
|
150
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
-
|
1.009936
|
178
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
-
|
1.008432
|
154
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
3
|
-
|
1.010747
|
069
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
-
|
1.002572
|
068
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
-
|
1.002625
|
067
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
12
|
-
|
1.007750
|
072
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
-
|
1.007762
|
076
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
-
|
1.007763
|
077
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
|
-
|
1.007764
|
078
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
1.007766
|
079
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
1.007767
|
080
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
1.006873
|
143
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư
|
-
|
1.006876
|
142
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
-
|
1.010009
|
175
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
-
|
1.010005
|
173
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
-
|
1.010006
|
171
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
-
|
1.010007
|
174
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
Lĩnh vực Giám định xây dựng
|
3
|
-
|
2.001116
|
081
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
-
|
1.002621
|
083
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
-
|
1.002515
|
082
|
Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
2
|
-
|
1.009788
|
176
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
-
|
1.009791
|
172
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
6
|
-
|
1.008992
|
161
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
-
|
1.008993
|
165
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
-
|
1.008891
|
162
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
-
|
1.008989
|
163
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
-
|
1.008990
|
164
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
-
|
1.008991
|
160
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|