Tìm kiếm tin tức

Ban hành Tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 năm 2021 tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 01/04/2021

Ban hành Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Xây dựng gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu

Ký hiệu

1

Sổ tay chất lượng

STCL

2

Quy trình kiểm soát tài liệu

SXD-ISO.01

3

Quy trình kiểm soát hồ sơ

SXD-ISO.02

4

Quy trình đánh giá nội bộ

SXD-ISO.03

5

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

SXD-ISO.04

6

Quy trình hành động khắc phục

SXD-ISO.05

7

Quy trình hành động phòng ngừa

SXD-ISO.06

8

Quy trình quản lý rủi ro

SXD-ISO.07

9

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

SXD-QT.13

10

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

SXD-QT.15

11

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

SXD-QT.16

12

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

SXD-QT.17

13

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

SXD-QT.18

14

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

SXD-QT.19

15

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

SXD-QT. 20

16

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

SXD-QT. 21

17

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

SXD-QT. 22

18

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

SXD-QT. 23

19

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

SXD-QT. 24

20

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

SXD-QT. 25

21

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

SXD-QT. 26

22

Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

SXD-QT. 27

23

Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

SXD-QT. 28

24

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

SXD-QT. 29

25

Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

SXD-QT. 30

26

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

SXD-QT. 31

27

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

SXD-QT. 32

28

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

SXD-QT. 33

29

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

SXD-QT. 34

30

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng

SXD-QT. 37

31

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù

SXD-QT. 38

32

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị

SXD-QT. 39

33

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng

SXD-QT.40

34

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù

SXD-QT.41

35

Thẩm định đồ án quy hoạch đô thị

SXD-QT.42

36

Thẩm định Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng

SXD-QT.43

37

Cấp giấy phép xây dựng mới

SXD-QT.44

38

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

SXD-QT.45

39

Cấp giấy phép di dời công trình

SXD-QT.46

40

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

SXD-QT.47

41

Gia hạn giấy phép xây dựng

SXD-QT.48

42

Cấp lại giấy phép xây dựng

SXD-QT.49

43

Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật

SXD-QT.50

44

Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

SXD-QT.51

45

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

SXD-QT.52

46

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

SXD-QT.53

47

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

SXD-QT.54

48

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

SXD-QT.55

49

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

SXD-QT.56

50

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

SXD-QT.57

51

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư 31/2016/TT-BXD

SXD-QT.58

52

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của Thông tư 31/2016/TT-BXD

SXD-QT.59

53

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

SXD-QT.60

54

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

SXD-QT.61

55

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

SXD-QT.62

56

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

SXD-QT.63

57

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP): do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sữa chữa, tẩy xóa làm sai lệnh nội dung chứng chỉ hành nghề)

SXD-QT.64

58

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

SXD-QT.65

59

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

SXD-QT.66

60

Thẩm định dự toán đền bù

SXD-QT.70

61

Góp ý về phương pháp xác định suất đầu tư

SXD-QT.71

62

Thẩm định đề án công nhận đô thị loại V

SXD-QT.72

63

Kiểm tra đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

SXD-QT.73

64

Thỏa thuận phương án tổng mặt bằng

SXD-QT.74

65

Góp ý phương án kiến trúc công trình

SXD-QT.75

66

Thống nhất hồ sơ lấy ý kiến nhiệm vụ quy hoạch xây dựng

SXD-QT.76

67

Thống nhất hồ sơ lấy ý kiến đồ án quy hoạch xây dựng

SXD-QT.77

68

Cung cấp thông tin quy hoạch

SXD-QT.78

69

Thẩm định điều chỉnh (cục bộ) quy hoạch xây dựng

SXD-QT.79

70

Tham gia ý kiến để chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

SXD-QT.80

71

Thẩm định đạt chuẩn nông thôn mới

SXD-QT.81

 

Tập tin đính kèm:
Trần Văn Quang
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.099.855
Truy cập hiện tại 649 khách