STT
|
Tên TTHC được thay thế (cũ)
|
Tên TTHC thay thế (mới)/Mã TTHC
|
Thời gian thực hiện TTHC
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực xử lý đơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh (2.001899)
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh 2.002499.000.000.00.H57
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn
|
Gửi đơn trực tiếp đến cơ quan hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính
|
- Luật Khiếu nại ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Luật Tố cáo ngày 12 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh (2.002175)
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh 1.010943.000.00.00.H57
|
10 ngày làm việc, kế từ ngày tiếp nhận
|
Công dân đến trình bày trực tiếp tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực xử lý đơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện (2.8001879)
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện 2.002500.000.00.00.H57
|
10 ngày, kế từ ngày nhận được đơn
|
Gửi đơn trực tiếp đến cơ quan hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính
|
- Luật Khiếu nại ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Luật Tố cáo ngày 12 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện
|
II
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện (2.002174)
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện 1.010944.000.00.00.H57
|
10 ngày làm việc, kế từ ngày tiếp nhận
|
Công dân đến trình bày trực tiếp tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực xử lý đơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã (2.001801)
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã 2.002501.000.00.00.H57
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn
|
Gửi đơn trực tiếp đến cơ quan hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính
|
- Luật Khiếu nại ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Luật Tố cáo ngày 12 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã (2.001909)
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã 1.010945.000.00.00.H57
|
10 ngày làm việc, kế từ ngày tiếp nhận
|
Công dân đến trình bày trực tiếp tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|