Những nội dung chủ yếu sau (đính kèm bản vẽ điều chỉnh quy hoạch):
1. Phạm vi ranh giới và quy mô:
a) Phạm vi ranh giới điều chỉnh: thuộc địa bàn phường Thủy Xuân, thành phố Huế.
- Phía Bắc giáp đường Út Tịch (quy hoạch 19,5m);
- Phía Nam giáp đường Thích Tịnh Khiết (quy hoạch 17,0m);
- Phía Đông giáp đường Đồng Khởi (quy hoạch 26m);
- Phía Tây giáp đường bê tông hiện trạng (quy hoạch 7,5m).
b) Quy mô điều chỉnh: Khoảng 13,39 ha.
2. Điều chỉnh chức năng sử dụng đất:
- Điều chỉnh cập nhật phạm vi khoanh vùng di tích đình Dương Xuân Hạ;
- Điều chỉnh cập nhật và mở rộng cơ sở trường mầm non Thủy Xuân;
- Điều chỉnh bổ sung thiết chế nhà văn hóa, đất thương mại dịch vụ, bãi đỗ xe;
- Điều chỉnh, cập nhật khu vực chức năng cây xanh (cơ bản đảm bảo phù hợp định hướng theo đồ án quy hoạch chung);
- Điều chỉnh quy hoạch khoanh vùng giữ lại khu vực đất dân cư hiện trạng thành đất ở.
Bảng cơ cấu sử dụng đất khu vực trước và sau khi điều chỉnh như sau:
STT
|
Loại đất
|
Theo quy hoạch phê duyệt năm 2005
|
Đề xuất điều chỉnh
|
Diện tích (m²)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích (m²)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Đất cây xanh
|
40.211
|
30,03
|
19.423
|
14,50
|
2
|
Đất công trình công cộng
|
11.357
|
8,48
|
|
|
3
|
Đất công trình văn hóa
|
|
|
1.860
|
1,39
|
4
|
Đất giáo dục (trường mầm non)
|
|
|
5.281
|
3,94
|
5
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
|
|
7.685
|
5,74
|
6
|
Đất di tích
|
10.897
|
8,14
|
7.157
|
5,34
|
7
|
Đất ở biệt thự
|
40.208
|
30,03
|
|
|
8
|
Đất ở
|
|
|
68.854
|
51,42
|
9
|
Đất bãi đỗ xe
|
|
|
1.294
|
0,97
|
10
|
Đất giao thông
|
31.234
|
23,33
|
22.053
|
16,47
|
|
Tổng
|
133.907
|
100,00
|
133.907
|
100,00
|
3. Điều chỉnh quy hoạch giao thông:
a) Điều chỉnh, cập nhật hướng tuyến giao thông đường quy hoạch 26m (đường Đồng Khởi) nối từ khu tái định cư Bàu Vá đến đường Trần Thái Tông.
b) Điều chỉnh, cập nhật đường bê tông hiện trạng (phía Tây ranh giới điều chỉnh) quy hoạch 7,5m.
4. Các chỉ tiêu sử dụng đất:
a) Đối với đất văn hóa, đất giáo dục (trường mầm non): Mật độ xây dựng gộp (brutto) ≤ 40%; Tầng cao ≤ 03 tầng (≤ 15m); Chỉ giới xây dựng lùi ≥ 06m so với chỉ giới đường đỏ.
b) Đối với đất thương mại dịch vụ: Mật độ xây dựng ≤ 60%; Tầng cao 05 tầng (≤ 24m); Chỉ giới xây dựng lùi ≥ 06m so với chỉ giới đường đỏ.
c) Đối với đất cây xanh: Mật độ xây dựng gộp (brutto) ≤ 05%; Tầng cao 01 tầng; Chỉ giới xây dựng lùi ≥ 06m so với chỉ giới đường đỏ.
d) Đối với đất ở: Mật độ xây dựng gộp (brutto) ≤ 60%; Tầng cao ≤ 04 tầng (≤18,0m); Chỉ giới xây dựng trùng chỉ giới đường đỏ.
Mật độ xây dựng thuần (netto) các lô đất tuân thủ theo bảng sau:
Diện tích lô đất (m²)
|
≤ 80
|
80-100
|
100-150
|
150-200
|
200-300
|
>300
|
Mật độ xây dựng tối đa (%)
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
50
|
đ) Bổ sung quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đất ở: Diện tích tối thiểu thửa đất sau khi tách thửa đất phải đảm bảo ≥ 100m².
e) Đối với đất di tích: Quản lý theo các quy định của Luật Di sản văn hóa.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 3778/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2005 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/2000) Khu dân cư phía Tây thành phố Huế không trái với Quyết định này vẫn giữ nguyên.