Liên kết

 

Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 09/11/2023

Ngày 01 tháng 11 năm 2023, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 2598/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng Khu  công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế với những nội dung như sau (đính kèm bản vẽ điều chỉnh quy hoạch):

1. Tại phân khu Khu công nghiệp phía Bắc (Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV - đợt 1):

a) Vị trí 1: Điều chỉnh tuyến đường có ký hiệu mặt cắt 4 - 4 (phía Tây ô đất A-CN.01; là đường D5 thuộc Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1):

- Điều chỉnh lộ giới từ 36m thành 19,5m (4,0m+11,5m+4m) và có ký hiệu mặt cắt 5’’ – 5’’, tim đường không thay đổi.

- Điều chỉnh diện tích các ô đất tiếp giáp có liên quan:

+ Điều chỉnh vị trí ô đất CX.11 từ phía Đông sang phía Tây đường D5 và điều chỉnh diện tích ô đất CX.11 từ khoảng 0,51 ha thành khoảng 0,58 ha.

+ Điều chỉnh diện tích ô đất A-CN.01 từ khoảng 11,02 ha thành khoảng 11,99 ha.

b) Vị trí 2: Điều chỉnh vị trí đường có ký hiệu mặt cắt 5 - 5 (phía Bắc ô đất KB.03; là đường D6 thuộc Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1):

- Dịch chuyển vị trí đường D6 lên phía Bắc khoảng 8m so với quy hoạch (Điều chỉnh nút giao N8, N8’).

- Điều chỉnh diện tích ô đất tiếp giáp có ký hiệu CL.02 từ khoảng 1,54 ha thành khoảng 1,38 ha.

c) Vị trí 3: Điều chỉnh tuyến đường có ký hiệu mặt cắt 5-5 (phía Đông ô đất A-CN.04; là đường D7 thuộc Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1):

- Điều chỉnh lộ giới từ 19,5m thành 13,5m (3,0m+7,5m+3m) và có ký hiệu mặt cắt 5’ – 5’, tim đường không thay đổi.

- Điều chỉnh diện tích các ô đất tiếp giáp có liên quan:

+ Điều chỉnh diện tích ô đất HT.03 từ khoảng 0,74 ha thành khoảng 0,76 ha.

+ Điều chỉnh diện tích ô đất CX.02 từ khoảng 0,84 ha thành khoảng 0,76 ha.

+ Điều chỉnh diện tích ô đất KB.03 từ khoảng 6,10 ha thành khoảng 6,38 ha.

+ Điều chỉnh diện tích ô đất A-CN.04 từ khoảng 2,87 ha thành khoảng 2,99 ha.

d) Vị trí 4, 5, 6, 7: Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại các ô đất CX.01, CL.01, CX.03, CX.05, CX.08:

- Vị trí 4: Điều chỉnh khoảng 0,07 ha đất cây xanh thuộc ô đất có ký hiệu CL.01 và khoảng 0,69 ha đất cây xanh có ký hiệu CX.01 thành đất Điều hành dịch vụ có ký hiệu DV.01 quy mô diện tích khoảng 0,76 ha.

- Vị trí 5: Điều chỉnh khoảng 0,55 ha đất cây xanh thuộc ô đất có ký hiệu CX.03 và khoảng 0,04 ha đất giao thông thành đất Điều hành dịch vụ có ký hiệu DV.02 quy mô diện tích khoảng 0,59 ha.

- Vị trí 6: Điều chỉnh khoảng 0,10 ha đất cây xanh có ký hiệu CX.05 thành đất Đầu mối hạ tầng kỹ thuật có ký hiệu HT.05.

- Vị trí 7:

+ Điều chỉnh khoảng 0,39 ha đất cây xanh thuộc ô đất có ký hiệu CX.08 thành đất Điều hành dịch vụ có ký hiệu DV.03.

+ Điều chỉnh khoảng 0,80 ha đất cây xanh thuộc ô đất có ký hiệu CX.08 thành đất Điều hành dịch vụ có ký hiệu DV.04.

+ Điều chỉnh khoảng 0,17 ha đất cây xanh thuộc ô đất có ký hiệu CX.08 thành đất Điều hành dịch vụ và gộp diện tích nêu trên vào ô đất CC.01 thành ô đất có tổng quy mô diện tích khoảng 0,70 ha.

- Bảng tổng hợp điều chỉnh sử dụng đất tại phân khu Khu công nghiệp phía Bắc (Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV - đợt 1):

STT

Loại đất

Theo quy hoạch được phê duyệt

Quy hoạch sau điều chỉnh cục bộ

Tăng (+) /Giảm (-)

(ha)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất điều hành và dịch vụ

1,73

2,01

4,44

5,17

+ 2,71

2

Đất nhà máy xí nghiệp

34,22

39,85

35,32

41,13

+ 1,10

3

Đất kho bãi

6,10

7,10

6,38

7,43

+ 0,28

4

Đất cây xanh, mặt nước

12,67

14,75

9,73

11,33

- 2,94

5

Đất sông và hành lang bảo vệ

13,35

15,55

13,35

15,55

0

6

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

1,23

1,43

1,35

1,57

+ 0,12

7

Đất giao thông

16,57

19,30

15,30

17,82

- 1,27

TỔNG CỘNG

85,87

100,00

85,87

100,00

0

 
2. Tại phân khu Khu công nghiệp phía Nam (Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV - đợt 2):

a) Vị trí 8: Điều chỉnh khoảng 0,99 ha đất Điều hành và dịch vụ thuộc ô đất có ký hiệu CC.04 thành đất Đầu mối hạ tầng kỹ thuật có ký hiệu HT.04. Ô đất ký hiệu CC.04 giảm diện tích từ khoảng 12,43 ha xuống còn khoảng 11,44 ha.

b) Vị trí 9: Điều chỉnh khoảng 0,99 ha đất Đầu mối hạ tầng kỹ thuật thuộc ô đất có ký hiệu HT.02 thành đất Điều hành và dịch vụ có ký hiệu CC.06. Ô đất ký hiệu HT.02 giảm diện tích từ khoảng 5,39 ha xuống còn khoảng 4,40 ha.

c) Việc điều chỉnh không làm thay đổi quy mô diện tích đất Điều hành và dịch vụ, đất Đầu mối hạ tầng kỹ thuật tại phân khu Khu công nghiệp phía Nam.

3. Tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất toàn khu:

STT

Loại đất

Theo quy hoạch được phê duyệt

Quy hoạch sau điều chỉnh cục bộ

Tăng (+) /Giảm (-)

(ha)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất điều hành và dịch vụ

19,06

3,83

21,77

4,38

+ 2,71

2

Đất nhà máy xí nghiệp

292,52

58,79

293,62

59,01

+ 1,10

3

Đất kho bãi

18,14

3,65

18,42

3,70

+ 0,28

4

Đất cây xanh, mặt nước

83,02

16,69

80,08

16,09

- 2,94

5

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

6,62

1,33

6,74

1,36

+ 0,12

6

Đất giao thông

78,19

15,71

76,92

15,46

- 1,27

TỔNG CỘNG

497,55

100,00

497,55

100,00

 

 

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với nội dung Quyết định này vẫn giữ nguyên.

Trên cơ sở nội dung điều chỉnh quy hoạch được phê duyệt, giao trách nhiệm Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh rà soát các nội dung liên quan đất đai, dự án để tổ chức thực hiện theo quy định pháp luật./.

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Tìm kiếm tin tức
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.280.781
Truy cập hiện tại 45 khách
Giải pháp: FITC   -   Thiết kế và kỹ thuật: Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông