I. Tình hình thị trường bất động sản
1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản
2.1.Các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan có thẩm quyền thuộc tỉnh ban hành đối với hoạt động kinh doanh bất động sản: Vừa quá, Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế đã thành lập Đoàn kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh từ năm 2020-2022
2.2. Về tình hình chung của thị trường bất động sản:
a) Số lượng các dự án phát triển nhà ở, dự án bất động sản được cấp phép, đang triển khai, đã hoàn thành: 08 dự án đang triển khai.
b) Số lượng dự án, căn hộ đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai (bao gồm nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở công nhân): 933 căn nhà ở, căn hộ thương mại.
c) Lượng giao dịch và tổng giá trị giao dịch căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền chuyển nhượng: (theo Phụ lục đình kèm).
d) Giá nhà ở và một số loại hình bất động sản khác (chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền, nhà ở xã hội): (theo Phụ lục đình kèm).
đ) Giá cho thuê văn phòng; mặt bằng thương mại; khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng; bất động sản công nghiệp: (theo Phụ lục đình kèm).
e) Tồn kho bất động sản.
2.3. Khó khăn, vướng mắc và ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 đối với các doanh nghiệp và thị trường bất động sản trên địa bàn, đề xuất giải pháp tháo gỡ.
- Thiếu hụt lực lượng lao động do đại dịch covid.
- Giá cả vật tư, vật liệu và giá nhân công biến động tăng cao.
II. Tổng hợp số liệu báo cáo trong Quý I/2022
1. Về dự án phát triển nhà ở
Đơn vị báo cáo
|
Dự án nhà ở thương mại
|
Được cấp phép mới trong Quý I
|
Đang triển khai trong Quý I
|
Hình thành trong tương lai đủ điều kiện bán trong Quý I
|
Hoàn thành trong
Quý I
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
|
-
|
-
|
8
|
644
|
580
|
4
|
644
|
289
|
4
|
|
142
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
8
|
644
|
580
|
4
|
644
|
289
|
4
|
|
142
|
2. Về dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
Đơn vị báo cáo
|
Dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở
|
Được cấp phép mới trong Quý I
|
Đang triển khai trong Quý I
|
Hoàn thành trong Quý I
|
Số lượng dự án
|
Quy mô (ô/nền)
|
Số lượng dự án
|
Quy mô (ô/nền)
|
Số lượng dự án
|
Quy mô (ô/nền)
|
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Về dự án nhà ở xã hội
Đơn vị báo cáo
|
Dự án nhà ở xã hội
|
Được cấp phép mới trong Quý I
|
Đang triển khai trong Quý I
|
Hình thành trong tương lại đủ điều kiện bán trong Quý I
|
Hoàn thành trong
Quý I
|
Số lượng dự án
|
Quy mô (căn)
|
Số lượng dự án
|
Quy mô (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Quy mô (căn)
|
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Về dự án nhà ở công nhân
Đơn vị báo cáo
|
Dự án nhà ở công nhân
|
Được cấp phép mới trong Quý I
|
Đang triển khai trong Quý I
|
Hình thành trong tương lại đủ điều kiện bán trong Quý I
|
Hoàn thành trong
Quý I
|
Số lượng dự án
|
Quy mô (căn)
|
Số lượng dự án
|
Quy mô (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Quy mô (căn)
|
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng
Đơn vị báo cáo
|
Dự án du lịch nghỉ dưỡng
|
Được cấp phép
|
Đang triển khai
|
Hoàn thành
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch (căn)
|
Biệt thự du lịch (căn)
|
Văn phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
Số phòng
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)
|
Số phòng
|
Số lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt thự du lịch (căn)
|
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)
|
Số phòng
|
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
21
|
|
3.212
|
|
10.818
|
14
|
|
195
|
|
2.345
|
7
|
|
98
|
|
5.828
|
Tổng
|
21
|
|
3.212
|
|
10.818
|
14
|
|
195
|
|
2.345
|
7
|
|
98
|
|
5.828
|
6. Giá bán và cho thuê nhà ở và một số loại hình bất động sản khác
Đơn vị báo cáo
|
Giá bán (triệu đồng/m2)
|
Giá cho thuê (triệu đồng/m2)
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Chung cư
|
Đất nền
|
Nhà ở xã hội
|
Văn phòng
|
Mặt bằng thương mại
|
|
Khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng
|
Bất động sản công nghiệp
|
Nhà ở xã hội
|
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
28
|
25
|
216-610
|
16,5
|
0,138-0,23
|
|
|
0,8-1,035
|
|
Tổng
|
28
|
25
|
216-610
|
16,5
|
0,138-0,23
|
|
|
0,874-0,920
|
|
7. Về lượng giao dịch Bất động sản, chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn vị báo cáo
|
Số lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ)
|
Lượng giao dịch BĐS trong Quý I/2022
|
Ghi chú
|
Chưng cư (căn)
|
Đất nền (lô)
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Tổng giá trị giao dịch (đồng)
|
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
|
27
|
4334
|
189
|
|
|
Tổng
|
-
|
27
|
4.334
|
189
|
|
|
8. Tồn kho bất động sản
Bất động sản tồn kho là số lượng bất động sản của dự án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch trong kỳ báo cáo: 138 căn.