A
|
CẤP TỈNH
|
59
|
12
|
|
I
|
Hoạt động xây dựng
|
23
|
02
|
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009974
|
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
2.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009975
|
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009976
|
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
4.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009977
|
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
5.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009978
|
X
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
6.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009979
|
X
|
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
1.011976
|
|
Sở Xây dựng
|
8.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
1.011977
|
|
Sở Xây dựng
|
9.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009982
|
|
Sở Xây dựng
|
10.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009983
|
|
Sở Xây dựng
|
11.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
1.009984
|
|
Sở Xây dựng
|
12.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
1.009985
|
|
Sở Xây dựng
|
13.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009986
|
|
Sở Xây dựng
|
14.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
1.009987
|
|
Sở Xây dựng
|
15.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009928
|
|
Sở Xây dựng
|
16.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009988
|
|
Sở Xây dựng
|
17.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng)
|
1.009989
|
|
Sở Xây dựng
|
18.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
1.009990
|
|
Sở Xây dựng
|
19.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009991
|
|
Sở Xây dựng
|
20.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009936
|
|
Sở Xây dựng
|
21.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
1.009972
|
|
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
22.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1.009973
|
|
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
23.
|
Công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
|
1.006871
|
|
Sở Xây dựng
|
II
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
9
|
00
|
|
24.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.002701
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng
|
25.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng
|
26.
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.008432
|
|
Sở Xây dựng
|
27.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
1.008891
|
|
Sở Xây dựng
|
28.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
1.008989
|
|
Sở Xây dựng
|
29.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
1.008990
|
|
Sở Xây dựng
|
30.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
1.008991
|
|
Sở Xây dựng
|
31.
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992
|
|
Sở Xây dựng
|
32.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993
|
|
Sở Xây dựng
|
III
|
Kinh doanh bất động sản
|
03
|
02
|
|
33.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002572
|
X
|
Sở Xây dựng
|
34.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002625
|
X
|
Sở Xây dựng
|
35.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
1.010747
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh
|
IV
|
Nhà ở
|
12
|
06
|
|
36.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
1.007750
|
|
Sở Xây dựng
|
37.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
1.007762
|
|
Sở Xây dựng
|
38.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
|
1.007763
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
39.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007764
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
40.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007766
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
41.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007767
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
42.
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư
|
1.006873
|
X
|
Sở Xây dựng
|
43.
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
1.006876
|
X
|
Sở Xây dựng
|
44.
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010005
|
X
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng
|
45.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010006
|
X
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng
|
46.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010007
|
X
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng
|
47.
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
1.010009
|
X
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng
|
V
|
Giám định xây dựng
|
02
|
02
|
|
48.
|
Bổ nhiệm và cấp thể giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
2.001116
|
X
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng
|
49.
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
1.011675
|
X
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng
|
VI
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
03
|
00
|
|
50.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
1.009788
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
51.
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
52.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794
|
|
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
VII
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
04
|
00
|
|
53.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động
|
1.011705
|
|
Sở Xây dựng
|
54.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
1.011708
|
|
Sở Xây dựng
|
55.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
1.011710
|
|
Sở Xây dựng
|
56.
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
1.011711
|
|
Sở Xây dựng
|
VIII
|
Hải quan
|
01
|
00
|
|
57.
|
Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22
|
1.011662
|
|
Sở: Xây dựng
|
IX
|
Quản lý công sản
|
01
|
00
|
|
58.
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
1.011769
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, Sở Tài chính
|
X
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
00
|
|
59.
|
Xóa nhà tạm cho hộ nghèo
|
1.011831
|
|
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|