Liên kết

 

Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 13/03/2024

Ngày 04 tháng 3 năm 2024, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 533/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

4 tại chỗ

Cơ quan giải quyết

A

CẤP TỈNH

59

12

 

I

Hoạt động xây dựng

23

02

 

1.

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009974

 

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

2.

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009975

 

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

3.

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009976

 

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

4.

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009977

 

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

5.

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009978

X

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

6.

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009979

X

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

7.

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

1.011976

 

Sở Xây dựng

8.

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

1.011977

 

Sở Xây dựng

9.

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009982

 

Sở Xây dựng

10.

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009983

 

Sở Xây dựng

11.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984

 

Sở Xây dựng

12.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)

1.009985

 

Sở Xây dựng

13.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009986

 

Sở Xây dựng

14.

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

1.009987

 

Sở Xây dựng

15.

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009928

 

Sở Xây dựng

16.

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988

 

Sở Xây dựng

17.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng)

1.009989

 

Sở Xây dựng

18.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)

1.009990

 

Sở Xây dựng

19.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009991

 

Sở Xây dựng

20.

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009936

 

Sở Xây dựng

21.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

1.009972

 

Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

22.

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1.009973

 

Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

23.

Công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật

1.006871

 

Sở Xây dựng

II

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

9

00

 

24.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

1.002701

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng

25.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

1.003011

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng

26.

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432

 

Sở Xây dựng

27.

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891

 

Sở Xây dựng

28.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

1.008989

 

Sở Xây dựng

29.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

1.008990

 

Sở Xây dựng

30.

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991

 

Sở Xây dựng

31.

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008992

 

Sở Xây dựng

32.

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008993

 

Sở Xây dựng

III

Kinh doanh bất động sản

03

02

 

33.

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002572

X

Sở Xây dựng

34.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002625

X

Sở Xây dựng

35.

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

1.010747

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;

Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh

IV

Nhà ở

12

06

 

36.

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

1.007750

 

Sở Xây dựng

37.

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn

1.007762

 

Sở Xây dựng

38.

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

1.007763

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

39.

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

1.007764

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

40.

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007766

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

41.

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007767

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

42.

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư

1.006873

X

Sở Xây dựng

43.

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

1.006876

X

Sở Xây dựng

44.

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010005

X

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng

45.

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010006

X

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng

46.

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010007

X

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng

47.

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

1.010009

X

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng

V

Giám định xây dựng

02

02

 

48.

Bổ nhiệm và cấp thể giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

2.001116

X

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng

49.

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

1.011675

X

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng

VI

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

03

00

 

50.

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

1.009788

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

51.

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

1.009791

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

52.

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

1.009794

 

Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

VII

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

04

00

 

53.

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động

1.011705

 

Sở Xây dựng

54.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

1.011708

 

Sở Xây dựng

55.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

1.011710

 

Sở Xây dựng

56.

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

1.011711

 

Sở Xây dựng

VIII

Hải quan

01

00

 

57.

Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22

1.011662

 

Sở: Xây dựng

IX

Quản lý công sản

01

00

 

58.

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

1.011769

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, Sở Tài chính

X

Bảo trợ xã hội

01

00

 

59.

Xóa nhà tạm cho hộ nghèo

1.011831

 

Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;

Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

* Ghi chú:

- 59/59 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- 12/59 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 20.3%).

- 17/59 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Xây dựng lên UBND tỉnh.

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Tìm kiếm tin tức
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.099.855
Truy cập hiện tại 39 khách
Giải pháp: FITC   -   Thiết kế và kỹ thuật: Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông