Liên kết

 

Báo cáo số liệu thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản Quý I/2022 theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP
Ngày cập nhật 21/04/2022

I.    Tình hình thị trường bất động sản

1.   Tổng quan tình hình thị trường bất động sản

2.   Đánh giá tình hình thị trường bất động sản

2.1.Các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan có thẩm quyền thuộc tỉnh ban hành đối với hoạt động kinh doanh bất động sản: Vừa quá, Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế đã thành lập Đoàn kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh từ năm 2020-2022

2.2. Về tình hình chung của thị trường bất động sản:

a) Số lượng các dự án phát triển nhà ở, dự án bất động sản được cấp phép, đang triển khai, đã hoàn thành: 08 dự án đang triển khai.

b) Số lượng dự án, căn hộ đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai (bao gồm nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở công nhân): 933 căn nhà ở, căn hộ thương mại.

c) Lượng giao dịch và tổng giá trị giao dịch căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền chuyển nhượng: (theo Phụ lục đình kèm).

d) Giá nhà ở và một số loại hình bất động sản khác (chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền, nhà ở xã hội): (theo Phụ lục đình kèm).

đ) Giá cho thuê văn phòng; mặt bằng thương mại; khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng; bất động sản công nghiệp: (theo Phụ lục đình kèm).

e) Tồn kho bất động sản.

2.3. Khó khăn, vướng mắc và ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 đối với các doanh nghiệp và thị trường bất động sản trên địa bàn, đề xuất giải pháp tháo gỡ.

- Thiếu hụt lực lượng lao động do đại dịch covid.

- Giá cả vật tư, vật liệu và giá nhân công biến động tăng cao.

II. Tổng hợp số liệu báo cáo trong Quý I/2022

1.     Về dự án phát triển nhà ở

Đơn vị báo cáo

Dự án nhà ở thương mại

Được cấp phép mới trong Quý I

Đang triển khai trong Quý I

Hình thành trong tương lai đủ điều kiện bán trong Quý I

Hoàn thành trong

Quý I

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn)

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn)

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn)

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn)

Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

-

-

-

8

644

580

4

644

289

4

 

142

Tổng

-

-

-

8

644

580

4

644

289

4

 

142

2.   Về dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)

Đơn vị báo cáo

Dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở

Được cấp phép mới trong Quý I

Đang triển khai trong Quý I

Hoàn thành trong Quý I

Số lượng dự án

Quy mô (ô/nền)

Số lượng dự án

Quy mô (ô/nền)

Số lượng dự án

Quy mô (ô/nền)

Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng

-

-

-

-

-

-

-

-

3.   Về dự án nhà ở xã hội

Đơn vị báo cáo

Dự án nhà ở xã hội

Được cấp phép mới trong Quý I

Đang triển khai trong Quý I

Hình thành trong tương lại đủ điều kiện bán trong Quý I

Hoàn thành trong

Quý I

Số lượng dự án

Quy mô (căn)

Số lượng dự án

Quy mô (căn)

Số lượng dự án

Số lượng (căn)

Số lượng dự án

Quy mô (căn)

Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng

-

-

-

-

-

-

-

-

4.   Về dự án nhà ở công nhân

Đơn vị báo cáo

Dự án nhà ở công nhân

Được cấp phép mới trong Quý I

Đang triển khai trong Quý I

Hình thành trong tương lại đủ điều kiện bán trong Quý I

Hoàn thành trong

Quý I

Số lượng dự án

Quy mô (căn)

Số lượng dự án

Quy mô (căn)

Số lượng dự án

Số lượng (căn)

Số lượng dự án

Quy mô (căn)

Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng

Đơn vị báo cáo

Dự án du lịch nghỉ dưỡng

Được cấp phép

Đang triển khai

Hoàn thành

Số lượng dự án

Căn hộ du lịch (căn)

Biệt thự du lịch (căn)

Văn phòng kết hợp

lưu trú (căn)

Số phòng

Số lượng dự án

Căn hộ du lịch (căn)

Biệt

thự du lịch (căn)

Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)

Số phòng

Số lượng dự án

Căn

hộ du lịch (căn)

Biệt thự du lịch (căn)

Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)

Số phòng

Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

21

 

3.212

 

10.818

14

 

195

 

2.345

7

 

98

 

5.828

Tổng

21

 

3.212

 

10.818

14

 

195

 

2.345

7

 

98

 

5.828

6. Giá bán và cho thuê nhà ở và một số loại hình bất động sản khác

Đơn vị báo cáo

Giá bán (triệu đồng/m2)

Giá cho thuê (triệu đồng/m2)

Nhà ở riêng lẻ

Chung cư

Đất nền

Nhà ở xã hội

Văn phòng

Mặt bằng thương mại

 

Khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng

Bất động sản công nghiệp

Nhà ở xã hội

Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

28

25

216-610

16,5

0,138-0,23

 

 

0,8-1,035

 

Tổng

28

25

216-610

16,5

0,138-0,23

 

 

0,874-0,920

 

7. Về lượng giao dịch Bất động sản, chứng chỉ môi giới BĐS

Đơn vị báo cáo

Số lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ)

Lượng giao dịch BĐS trong Quý I/2022

Ghi chú

Chưng cư (căn)

Đất nền (lô)

Nhà ở riêng lẻ

Tổng giá trị giao dịch (đồng)

Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

-

27

4334

189

 

 

Tổng

-

27

4.334

189

 

 

8. Tồn kho bất động sản

Bất động sản tồn kho là số lượng bất động sản của dự án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch trong kỳ báo cáo: 138 căn.

Tập tin đính kèm:
Nguyễn Văn Thắng
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Tìm kiếm tin tức
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.266.453
Truy cập hiện tại 261 khách
Giải pháp: FITC   -   Thiết kế và kỹ thuật: Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông