Liên kết

 

Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu Khu A- Đô thị mới An Vân Dương đối với các khu đất có ký hiệu CTR13, TDC5; TM-DV2, CTR1;CC3-2, CTR22; LK8, LK9, CX15, CC5, CTR15
Ngày cập nhật 24/07/2023

Ngày 19 tháng 6 năm 2023, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 1437/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu (TL 1/2000) Khu A- Đô thị mới An Vân Dương đối với các khu đất có ký hiệu CTR13, TDC5; TM-DV2, CTR1;CC3-2, CTR22; LK8, LK9, CX15, CC5, CTR15 và bổ sung quy định về vị trí, quy mô công trình ngầm đối với các khu đất ký hiệu OTM1, OTM2 và OTM7, OTM9A, OTM9B thuộc Khu A- Đô thị mới An Vân Dương.

Những cụ thể như sau (đính kèm bản vẽ điều chỉnh quy hoạch):

1.   Đối với khu đất CTR13, TDC5:

1.1. Ranh giới khu đất điều chỉnh cục bộ quy hoạch: Bao gồm phạm vi các khu đất ký hiệu CTR13, TDC5, thuộc Khu A- Đô thị mới An Vân Dương, có ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Bắc, Đông, Nam giáp đường quy hoạch lộ giới 19,5m;

- Phía Tây tiếp giáp đường quy hoạch lộ giới 26m.

1.2.Quy mô khu đất điều chỉnh: Khoảng 44.607m2.

1.3. Nội dung điều chỉnh quy hoạch:

a) Điều chỉnh quy hoạch giao thông: Cập nhật tuyến đường Tỉnh lộ 01 (cũ) đi ngang các khu đất ký hiệu CTR13 và TDC5, đồng thời quy định lộ giới tuyến đường này từ 31m thành 11,5m (mặt cắt 1-1) và 12,5m (mặt cắt 2-2).

b)  Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất:

+ Điều chỉnh khu đất ký hiệu CTR13 (diện tích 26.335m2) thành các khu đất ký hiệu CTR13-1 (diện tích 6.279m2) và CTR13-2 (diện tích 18.466m2) và một phần đất giao thông (1.590m2).

+ Điều chỉnh khu đất ký hiệu TDC5 (diện tích 18.272m2) thành các khu đất ký hiệu TDC5-1 (diện tích 7.821m2) và TDC5-2 (diện tích 9.585m2) và một phần đất giao thông (866m2).

c)   Chỉ tiêu quy hoạch:

- Mật độ xây dựng: 

+ Đối với các khu đất ở tái định cư (TDC5-1, TDC5-2): ≤ 80%.

+ Đối với các khu đất ở chỉnh trang (CTR13-1, CTR13-2): ≤ 60%.

- Tầng cao tối đa:

+ Đối với các khu đất ở tái định cư (TDC5-1, TDC5-2): ≤ 05 tầng.

+ Đối với các khu đất ở chỉnh trang (CTR13-1, CTR13-2): ≤04 tầng.

- Chỉ giới xây dựng:

+ Đối với các khu đất ở tái định cư (TDC5-1, TDC5-2): Lùi ≥ 4m so với chỉ giới đường đỏ đường quy hoạch mặt cắt 2-2;

+ Đối với các khu đất ở chỉnh trang (CTR13-1, CTR13-2): trùng với chỉ giới đường đỏ đường quy hoạch mặt cắt 1-1.

đ) Bảng cơ cấu sử dụng đất: 

TT

Loại đất

Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 21/2/2019

Quy hoạch điều chỉnh

Ký hiệu

Diện tích (m2)

Ký hiệu

Diện tích (m2)

1

Đất ở chỉnh trang

CTR13

26.335

CTR13-1

6.279

CTR13-2

18.466

2

Đất ở tái định cư

TDC5

18.272

TDC5-1

7.821

TDC5-2

9.585

3

Đất giao thông

 

0

 

2.456

Tổng cộng

 

44.607

 

44.607

 

2.   Đối với các khu đất ký hiệu LK8, LK9, CX15, CC5 và CTR15:

2.1.  Vị trí, phạm vi ranh giới điều chỉnh quy hoạch:

Phạm vi điều chỉnh quy hoạch bao gồm các khu đất ký hiệu LK8, LK9, CX15, CC5 và CTR15 thuộc Khu A – Đô thị mới An Vân Dương. Ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Bắc giáp tuyến đường Nguyễn Lộ Trạch;

- Phía Nam giáp chung cư Xuân Phú;

- Phía Đông giáp tuyến đường Dương Khuê;

- Phía Tây giáp tuyến đường quy hoạch có lộ giới 36,0m và Khu dân cư hiện trạng có ký hiệu CTR15.

2.2. Quy mô điều chỉnh: 59.077m2.

2.3. Nội dung điều chỉnh:

a) Chức năng sử dụng đất:

- Điều chỉnh chức năng sử dụng đất của khu đất ký hiệu LK8 (diện tích 7.477m2) từ đất ở liền kề thành đất trường học ký hiệu TH6;

- Điều chỉnh chức năng sử dụng đất của khu đất ký hiệu CC5 (diện tích 6.934m2) từ đất công cộng thành đất ở liền kề có ký hiệu LK8;

- Điều chỉnh khu đất công viên cây xanh ký hiệu CX15 (diện tích 8.170m2) thành 02 khu đất như sau:

+ Khu đất công cộng ký hiệu CC5 có diện tích 5.200m2;

+ Khu đất cây xanh ký hiệu CX15 có diện tích 2.970m2.

- Điều chỉnh khu đất ở chỉnh trang có ký hiệu CTR15 (diện tích 18.072m2) thành 02 khu đất như sau:

+ Khu đất công cộng có ký hiệu CC11 có diện  tích 1.150m2;

+ Khu đất ở chỉnh trang có ký hiệu CTR15 có diện tích 16.922m2.

b) Các chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc:

- Đối với đất giáo dục (ký hiệu TH6):

 + Mật độ xây dựng: ≤ 40%;

 + Tầng cao công trình: ≤ 03 tầng;

 + Chỉ giới xây dựng: Lùi 10m so với chỉ giới đường đỏ đối với các tuyến đường.

- Đối với đất công cộng (ký hiệu CC11):

 + Mật độ xây dựng: ≤ 40%;

 + Tầng cao công trình: ≤ 04 tầng.

 + Chỉ giới xây dựng: Lùi 4,0m so với chỉ giới đường đỏ đối với các tuyến đường.

- Đối với đất công cộng (ký hiệu CC5):

 + Mật độ xây dựng: ≤ 40%;

 + Tầng cao công trình: ≤ 04 tầng;

+ Hệ số sử dụng đất: ≤1,6 lần.

 + Chỉ giới xây dựng: Lùi 6,0m so với chỉ giới đường đỏ đối với các tuyến đường.

- Đối với đất ở liền kề (ký hiệu LK8, LK9):

  + Mật độ xây dựng: ≤ 80%;

  + Tầng cao công trình: ≤ 04 tầng (≤18m);

+ Hệ số sử dụng đất: ≤ 04 lần.

  + Chỉ giới xây dựng: Lùi 4,0m so với chỉ giới đường đỏ đối với các tuyến đường.

 - Đối với đất công viên cây xanh (ký hiệu CX15):

   + Mật độ xây dựng: ≤ 10%;

   + Tầng cao công trình: ≤ 2 tầng.

   + Chỉ giới xây dựng: Lùi 10m so với chỉ giới đường đỏ đối với các tuyến đường.

c) Bảng cơ cấu sử dụng đất:

TT

Loại đất

Ký hiệu

Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 21/2/2019

(m2)

 Quy hoạch điều chỉnh

(m2)

1

Đất ở

 

11.041,0

10.498,0

 

 

LK8

7.477,0

6.934,0

LK9

3.564,0

3.564,0

2

Đất Công cộng 

 

6.934,0

6.350,0

 

 

CC5

6.934,0

5.200,0

CC11

0,0

1.150,0

3

Đất khu ở chỉnh trang

CTR15

18.072

16.922

4

Đất cây xanh

CX15

8.170,0

2.970,0

5

Đất trường học

TH6

0,0

7.477,0

6

Đất giao thông

 

14.860,0

14.860,0

 

Tổng

 

59.077,0

59.077,0

3. Đối với khu đất ký hiệu TM-DV2 và CTR1:

3.1. Phạm vi ranh giới điều chỉnh quy hoạch: Bao gồm toàn bộ phạm vi các khu đất ký hiệu TM-DV2, CTR1, có ranh giới cụ thể như sau:

-  Phía Bắc tiếp giáp đường quy hoạch lộ giới 13,5m và sông Như Ý;

-  Phía Tây tiếp giáp đường Dương Khuê;

-  Phía Nam tiếp giáp đường Nguyễn Lộ Trạch;

-  Phía Đông tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp.

           3.2. Quy mô điều chỉnh: 59.942m2.

3.3.  Nội dung điều chỉnh quy hoạch:

a) Về chức năng sử dụng đất: Điều chỉnh khu đất ký hiệu TM-DV2 và khu đất CTR1 thành các khu đất như sau:

- Điều chỉnh một phần diện tích (2.345m2) khu đất ký hiệu TM-DV2 có chức năng đất thương mại dịch vụ thành đất ở chỉnh trang và nhập vào khu đất ở chỉnh trang ký hiệu CTR1. Khu đất ký hiệu CTR1 sau khi điều chỉnh có diện tích 50.100m2.

- Khu đất ký hiệu TM-DV2 có chức năng đất thương mại dịch vụ, diện tích 9.842m2.

b) Các chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc:

- Đối với khu đất ký hiệu TM-DV2:

+ Chiều cao công trình: ≤ 05 tầng;

+ Mật độ xây dựng: ≤ 50%;

+ Chỉ giới xây dựng: Lùi ≥10m so với chỉ giới đường đỏ đường Nguyễn Lộ Trạch.

- Khu đất ký hiệu CTR1:

+ Chiều cao công trình: ≤ 03 tầng;

+ Mật độ xây dựng: ≤ 60%;

+ Chỉ giới xây dựng: Trùng với chỉ giới đường đỏ các tuyến đường.

c)Bảng cơ cấu sử dụng đất:

TT

Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 21/2/2019

 Quy hoạch điều chỉnh

 

Ký hiệu

Loại đất

Diện tích

(m2)

Ký hiệu

Loại đất

Diện tích

(m2)

1

TM-DV2

Đất thương mại - dịch vụ

12.187

TM-DV2

Đất thương mại- dịch vụ

9.842

2

CTR1

Đất ở chỉnh trang

47.755

CTR1

Đất ở chỉnh trang

50.100

Tổng cộng

59.942

 

 

59.942

4. Đối với khu đất ký hiệu CC3-2:

4.1. Phạm vi ranh giới điều chỉnh quy hoạch: Bao gồm toàn bộ phạm vi khu đất ký hiệu CC3-2, có ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Bắc tiếp giáp đường Tố Hữu;

- Phía Nam tiếp giáp đường quy hoạch lộ giới 19,5m;

- Phía Đông tiếp giáp đường quy hoạch lộ giới 36m.

- Phía Tây tiếp giáp khu đất ký hiệu TM-DV8;

4.2. Quy mô điều chỉnh: 12.727m2.

4.3. Nội dung điều chỉnh quy hoạch:

a)  Về chức năng sử dụng đất: Điều chỉnh khu đất ký hiệu CC3-2 thành các khu đất như sau:

- Khu đất ký hiệu CC3-2 có chức năng đất công cộng (trụ sở Kho bạc nhà nước tỉnh), diện tích 5.770m2.

- Khu đất ký hiệu CTR22 có chức năng đất ở chỉnh trang, diện tích khoảng 6.957m2.

b) Các chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc:

- Đối với khu đất ký hiệu CC3-2:

+ Chiều cao công trình: ≤ 09 tầng;

+ Mật độ xây dựng: ≤ 40%;

+ Chỉ giới xây dựng: Lùi ≥ 10m so với chỉ giới đường đỏ đường Tố Hữu và đường quy hoạch lộ giới 36m; Lùi ≥ 3m so với chỉ giới đường đỏ đường kiệt.

- Đối với khu đất ký hiệu CTR22:

+ Chiều cao công trình: ≤ 03 tầng;

+ Mật độ xây dựng gộp: ≤ 60%;

+ Chỉ giới xây dựng: Trùng với chỉ giới đường đỏ các tuyến đường.

c)   Bảng cơ cấu sử dụng đất:

Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 21/2/2019

 Quy hoạch điều chỉnh

Ký hiệu

Loại đất

Diện tích

(m2)

Ký hiệu

Loại đất

Diện tích

(m2)

CC3-2

Đất công cộng

12.727

CC3-2

Đất công cộng

5.770

CTR22

Đất ở chỉnh trang

6.957

Tổng cộng

12.727

 

 

12.727

5. Bổ sung chỉ tiêu về tầng hầm đối với các khu đất ký hiệu OTM1, OTM2, OTM7, OTM9A:

Bổ sung chỉ tiêu về tầng hầm đối với các khu đất ký hiệu OTM1, OTM2, OTM7, OTM9A thuộc Khu A- Đô thị mới An Vân Dương như sau:

-  Số tầng hầm xây dựng tối đa: ≤ 02 tầng (kể cả tầng bán hầm);

-  Chỉ giới xây dựng tầng hầm: Trùng với chỉ giới đường đỏ (khuyến khích lùi ≥ 01m). Riêng đối với các khu đất ký hiệu OTM7 phía tiếp giáp dự án vòng xuyến lùi ≥ 01m so với ranh giới dự án và khu đất ký hiệu OTM9B lùi ≥12m so với tuyến đường quy hoạch ký hiệu D.

-  Cao độ trần của tầng hầm, bán hầm đối với phần nằm ngoài chỉ giới xây dựng (tầng nổi) không được cao hơn cao độ vỉa hè và phải có giải pháp bố trí cây xanh phù hợp.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phân khu Khu A (tỷ lệ 1/2000) – Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với nội dung Quyết định này vẫn giữ nguyên./.

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Tìm kiếm tin tức
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.099.855
Truy cập hiện tại 560 khách
Giải pháp: FITC   -   Thiết kế và kỹ thuật: Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông